|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Product Name: | Gyratory Crusher | Type: | PXH Series |
---|---|---|---|
Classification: | Stone Crusher Machine | Warranty: | 12 months |
Pinion speed RPM: | 600 | Power Max.: | 375 (500)kW(HP) |
Crusher weight: | 119,750kg | Beam assembly: | 20,500 |
The spindle assembly: | 23,130 | Lower rack assembly: | 29,570 |
assembly Spindle position control assembly: | 4,040 | Eccentric assembly: | 3,080 |
Máy nghiền hình nón kiểu PXH series dùng cho đá vôi, đá granite, đá gabbro, ứng dụng trong khai thác kim loại và bê tông
Hồ sơ
Công suất: Tùy thuộc vào tình trạng sẵn có
Kích thước nạp liệu: 1065-1525mm
Vật liệu áp dụng: đá vôi, đá granite, đá gabbro, đá bazan, đá sông, xỉ than, thạch anh, đá diabase, quặng sắt, quặng đồng, quặng kẽm, quặng mangan, v.v. (đá cứng).
Ứng dụng: Cát nhân tạo, đá vôi nhựa đường, đá granite, đá gabbro, đá bazan, đá sông, xỉ than, thạch anh, đá diabase, quặng sắt, quặng đồng, quặng kẽm, quặng mangan, v.v. (đá cứng). Bê tông, mỏ kim loại, công nghiệp hóa chất, đường cao tốc, đường sắt, luyện kim, xây dựng, đường cao tốc, thủy lợi
Nguyên lý hoạt động
Động cơ dẫn động trục ngang quay, từ đó dẫn động ống lót lệch tâm quay thông qua các bánh răng. Ống lót lệch tâm sau đó dẫn động hình nón di động xoay tròn, từ đó đạt được sự ép và nghiền liên tục của đá. Bằng cách điều chỉnh xi lanh thủy lực ở đáy hình nón di động, hình nón di động có thể được di chuyển lên và xuống, giúp dễ dàng điều chỉnh kích thước của cửa xả và do đó là kích thước hạt sản phẩm. Đồng thời, xi lanh thủy lực cũng cung cấp khả năng bảo vệ sắt. Khi một vật thể không thể phá vỡ đi vào buồng nghiền, xi lanh thủy lực có thể tự động hạ hình nón di động xuống, từ đó giải phóng khối sắt và tiếp tục nghiền.
Ưu điểm sản phẩm
Thông số sản phẩm củaMáy nghiền đá
Mô hình | Kích thước nạp liệu mm(in) |
Tốc độ bánh răng |
Công suất tối đa. kW(HP) |
125mm (5.0") |
140mm (5.5") |
150mm (6.0") |
165mm (6.5") |
175mm (7.0") |
190mm (7.5") |
200mm (8.0") |
215mm (8.5") |
230mm (9.0") |
240mm (9.5") |
250mm (10.0") |
42-65 |
1065 (42) |
600 |
375 (500) |
— |
2010 (2220) |
2335 (2575) |
2515 (2775) |
2870 (3165) |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
50-65 |
1270 (50) |
600 |
375 (500) |
— |
— |
2395 (2645) |
2780 (3065) |
2935 (3240) |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
54-75 |
1370 (54) |
600 |
450 (600) |
— |
— |
2885 (3185) |
2985 (3295) |
3145 (3470) |
3335 (3680) |
3485 (3845) |
— |
— |
— |
— |
62-75 |
1575 (62) |
600 |
450 (600) |
— |
— |
2890 (3190) |
3615 (3985) |
3815 (4210) |
4205 (4640) |
4330 (4775) |
— |
— |
— |
— |
60-89 |
1525 (60) |
600 |
600 (800) |
— |
— |
— |
4195 (4625) |
4540 (5005) |
5080 (5600) |
5295 (5840) |
5530 (6100) |
5805 (6400) |
— |
— |
60-110E |
1525 (60) |
600 |
1200 (1600) |
— |
— |
— |
— |
5535 (6100) |
6945 (7655) |
7335 (8085) |
7570 (8345) |
8280 (9130) |
8595 (9475) |
8890 (9800) |
Công suất xử lý trên được dựa trên các giả định sau: nạp liệu 100% qua chiều rộng cửa nạp liệu là 80%; 80% qua 60% chiều rộng của cửa nạp liệu và 50% qua kích thước sàng 10% của khối nạp liệu tối đa. Các giá trị này phù hợp với vật liệu có mật độ rời là 1,6 t/m3(100 lb/in3).
Tất cả các giá trị công suất được tính ở độ lệch tâm tối đa của mỗi thiết bị. Tất cả các khả năng phụ thuộc vào ứng dụng. Các yếu tố cần xem xét trong việc xác định tổng công suất nghiền bao gồm: đặc tính vật liệu, kích thước nạp liệu, phân bố vật liệu, chỉ số làm việc, hàm lượng nước và phương pháp nạp liệu.
Mô hình máy nghiền | Trọng lượng máy nghiền(kg) | Cụm dầm | Cụm trục chính | Cụm trục chính | Cụm khung dưới | Cụm điều khiển vị trí trục chính | Cụm lệch tâm |
42-65 |
119,750 |
20,500 |
80,100 |
23,130 |
29,570 |
4,040 |
3,080 |
50-65 |
153,300 |
30,840 |
54,880 |
28,120 |
29,570 |
4,040 |
3,080 |
54-75 |
242,220 |
38,100 |
85,050 |
38,560 |
62,140 |
5,400 |
5,720 |
62-75 |
298,460 |
69,850 |
109,320 |
42,180 |
62,240 |
5,400 |
5,720 |
60-89 |
398,250 |
65,320 |
154,680 |
66,220 |
82,780 |
10,430 |
8,940 |
60-110E |
553,383 |
103,964 |
169,010 |
103,874 |
114,986 |
21,275 |
17,900 |
Hiển thị sản phẩm củaMáy nghiền đá
Câu hỏi thường gặp
Hỏi: Tại sao chúng ta tin tưởng vào luoyang zhongtai industries co., ltd:
Đáp: 1. Hơn 30 năm kinh nghiệm.
2. Chúng tôi là nhà cung cấp chuyên nghiệp hàng đầu về máy móc khai thác, máy móc xây dựng, đúc máy và các bộ phận rèn.
3. Tất cả các sản phẩm đạt chứng chỉ quản lý chất lượng ISO9901:2000 và chứng chỉ CE, ROHS.
Hỏi: Thời gian giao hàng:
Đáp: Thời gian giao hàng của các bộ phận là 1-2 tháng, máy móc là 2-3 tháng.
Hỏi: Điều khoản thanh toán:
Đáp: Chấp nhận các loại thanh toán: T/T, L/C, Western union, Tiền mặt.
30% tiền đặt cọc khi ký hợp đồng. Thanh toán đầy đủ trước khi vận chuyển.
Hỏi: Bảo hành chất lượng?
Đáp: Thời gian bảo hành: một năm cho máy móc chính. Nếu có gì sai sót, chúng tôi sẽ cung cấp lời khuyên kỹ thuật và tìm giải pháp ngay lập tức. Đối với những bộ phận hao mòn, chúng tôi đảm bảo các bộ phận chất lượng cao để cung cấp lâu dài.
Hỏi: Dịch vụ sau bán hàng?
Đáp: Chúng tôi có thể cung cấp hướng dẫn kỹ thuật để chạy thử máy và bảo trì các bộ phận nếu người dùng cuối cần.
Dịch vụ sau bán hàng
ZTIC Heavy Industries là đối tác kinh doanh của bạn trong Thị trường sau bán hàng.
ZTIC có thể cung cấp:
1. PHỤ TÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ - THIẾT KẾ VÀ SẢN XUẤT
2. CÁC XƯỞNG ĐÚC THÉP VÀ SẮT KHỐI LƯỢNG LỚN
3. KHẢ NĂNG CỦA CỬA HÀNG MÁY MÓC LỚN
4. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5. CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO TRÌ PHÒNG NGỪA
6. DỊCH VỤ BẢO TRÌ PHÒNG NGỪA
7. CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO TRÌ TOÀN DIỆN
Người liên hệ: Mr. David
Tel: 86-18637916126