|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
tên sản phẩm: | Mài thép bóng | Vật liệu: | B2 và B3 |
---|---|---|---|
Kích cỡ: | D20-125MM | Độ cứng khối lượng: | HRC58-66 |
độ cứng bề mặt: | HRC58-66 | Thành phần: | C, Si, Mn, Cr, P, S, Ni, Cu |
Độ cứng lõi: | HRC57-64 | phân loại: | Đúc và rèn |
Điểm nổi bật: | Đúc thép mài bóng,rèn thép mài bóng,vật liệu B2 mài thép bóng |
Đúc và rèn Quả bóng thép mài với vật liệu B2 và B3
1. Giới thiệu sản phẩm bi thép mài:
Quả bóng thép mài dùng để chỉ quả bóng thép được sử dụng cho vật liệu máy nghiền, thực chất là một loại thân máy mài.Cần phải nói rằng quả bóng thép chịu mài mòn chỉ là một loại quả bóng thép mài bóng, không phải là quả bóng thép chịu mài mòn cũng có thể được gọi là quả bóng thép mài.Chẳng hạn như bóng thép đúc (bóng crom cao, bi crom trung bình, bi crom thấp), bi thép rèn, bi thép lăn, bi thép chịu lực có thể được gọi là bi thép mài, nơi tham gia vào hoạt động mài có thể được gọi là bi thép mài.
Bóng thép được sử dụng rộng rãi trong ổ trục, phần cứng, điện tử, sắt nghệ thuật, thiết bị cơ khí, điện, khai thác mỏ, luyện kim và các lĩnh vực khác.
Đúc và rèn
2.Tiêu chuẩn kỹ thuật mài bi thép:
(1) Kiểm tra độ cứng là dữ liệu quan trọng nhất để biết liệu quả bóng thép mài có chịu mài mòn hay không, có thể kiểm tra bằng máy đo độ cứng Rockwell.Thực tế cho thấy tuổi thọ của bi thép HRC60 trở lên cao hơn HRC40-50 gấp đôi.
(2) Quả cầu thép có hàm lượng crôm thấp là hàm lượng crôm ≤3,0%, hàm lượng carbon trong khoảng 1,80% -3,30% của quả bóng thép là quả bóng có hàm lượng crôm thấp, yêu cầu tiêu chuẩn quốc gia về độ cứng của quả bóng crôm thấp (HRC) phải ≥45 độ trở lên , nếu việc sử dụng các khuyến nghị chất lượng bóng crom thấp phải sử dụng phương pháp ủ xử lý nhiệt hoặc xử lý lão hóa rung.Nếu độ cứng thử nghiệm (HRC) dưới 40 độ, thì độ cứng của quả bóng crom thấp là không đủ hoặc bị cháy quá mức.
(3) Lĩnh vực ứng dụng:
Bi thép mài được sử dụng rộng rãi trong các mỏ luyện kim, vật liệu xây dựng xi măng, sản xuất nhiệt điện, khử lưu huỳnh khí thải, bê tông khí, vật liệu từ tính, công nghiệp hóa chất, bùn nước than, bột viên, xỉ, bột siêu mịn, tro bay, canxi cacbonat, cát thạch anh và các ngành công nghiệp khác.
Đúc và rèn
3. Đặc điểm kỹ thuật của bi thép mài:
inch | Kích cỡ | Trọng lượng T (Kg) | Phạm vi đường kính thực tế (mm) | Vật liệu | Độ cứng bề mặt (HRC)+/-0,5 | Độ cứng lõi (HRC)+/-0,5 | Âm lượng |
3/4” | D20MM | 0,039+/-0,005 | 19.3~22.3 | B2 | 63-66 | 62-64 | 63-66 |
1” | D25MM | 0,075+/-0,01 | 24,5~27,5 | B2 | 63-66 | 62-64 | 63-66 |
1 1/4” | D30MM | 0,14+/-0,02 | 29,7~32,7 | B2 | 63-66 | 62-64 | 63-66 |
1 1/2” | D40MM | 0,31+/-0,04 | 39,6~43,6 | B2 | 63-66 | 62-64 | 63-66 |
2” | D50MM | 0,59+/-0,05 | 50~54 | B2 | 62-65 | 61-63,5 | 62-65 |
2 rưỡi” | D60MM | 1,0+/-0,05 | 60,4~64,4 | B2 | 62-65 | 59-61 | 61-64 |
2 rưỡi” | D65MM | 1,25+/-0,07 | 65,6~70,6 | B2 | 62-65 | 59-61 | 61-64 |
2 rưỡi” | D65MM | 1,25+/-0,07 | 65,6~70,6 | B3 | 61-63 | 58-60 | 58-62 |
3” | D75MM | 1,9+/-0.1 | 76~81 | B2 | 61-63 | 59-62 | 60-63 |
3” | D75MM | 1,9+/-0.1 | 76~81 | B3 | 61-63 | 58-60 | 58-62 |
3 1/2” | D90MM | 3. 1+/-0.15 | 88~93,5 | B3 | 60-62 | 57-60 | 59-62 |
3 3/4” | D94MM | 3,5+/-0,2 | 92~97,5 | B3 | 60-62 | 57-60 | 59-62 |
4" | D100MM | 4. 1+/-0,2 | 98~103 | B3 | 60-62 | 57-60 | 59-62 |
4.2” | D105MM | 4,76+/-0,2 | 103~108 | B3 | 59-62 | 57-60 | 59-62 |
4,5” | D115MM | 6.3+/-0.2 | 113~118 | B3 | 59-62 | 57-60 | 58-62 |
5” | D125MM | 8.2+/-0.3 | 123~128,5 | B3 | 58-62 | 57-60 | 58-62 |
Đúc và rèn
Vật liệu
C | sĩ | mn | P≤ | S≤ | Cr | Ni ≤ | Cu≤ | |
B2 | 0,72-0,86 | 0,15-0,37 | 0,70-0,80 | 0,035 | 0,035 | 0,20-0,60 | 0,25 | 0,25 |
B3 | 0,58-0,66 | 1,30- 1,90 | 0,40-0,80 | 0,035 | 0,035 | 0,70-0,90 | 0,25 | 0,25 |
Đúc và rèn
Đúc và rèn
Đúc và rèn
Người liên hệ: Mr. David
Tel: 86-18637916126